11/09/2024
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Quyết định quản lý
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu
động
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
7
|
Thủ tục
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
|
9
|
Giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
10
|
Đổi, cấp lại Giấy
xác nhận khuyết tật
|
|
11
|
Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký miễn
gọi nhập ngũ thời chiến
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
13
|
Hỗ trợ chi
phí mai táng
cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
|
15
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ
quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
17
|
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
|
18
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
19
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc,
học tập
|
|
20
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa
vụ quân sự bổ sung
|
|
21
|
Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng
tháng
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký phục
vụ trong ngạch dự bị
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký nghĩa
vụ quân sự lần đầu
|
|
24
|
Thủ tục công nhận
hòa giải viên
(cấp xã)
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
25
|
Thẩm định,
phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
26
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
27
|
Hòa giải tranh chấp
đất đai (cấp
xã)
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
|
29
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa
phương (cấp xã)
|
|
30
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp xã
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
31
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
32
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
33
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
34
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký
khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
35
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
|
|
36
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
37
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
38
|
Cho phép cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo
dục tiểu học
|
|
39
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
40
|
Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
41
|
Thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
42
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
43
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
46
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký lại khai
sinh
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
49
|
Đăng ký nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
|
50
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
51
|
Áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời
cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
|
52
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang
giúp Lào, Căm – pu – chia
|
|
53
|
Đăng ký lại khai
tử
|
|
54
|
Chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
55
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
|
56
|
Thủ tục thông báo thành
lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
57
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia,
tách thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
|
58
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt
động thư viện
cộng đồng
|
|
59
|
Hỗ trợ khám chữa
bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã
trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
60
|
Trợ cấp tiền tuất,
tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy
giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
61
|
Tham vấn trong
đánh giá tác
động môi trường
|
|
62
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
|
|
63
|
Giải quyết chế độ ưu đãi
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy
chồng hoặc vợ khác
|
|
64
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ.
|
|
65
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
66
|
Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
67
|
Công nhận đối với người bị thương trong
chiến tranh không thuộc quân
đội, công an
|
|
68
|
Lập sổ theo dõi,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương
tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
69
|
Tiếp nhận
người có công
vào cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
|
70
|
Cấp bổ sung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
|
71
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
|
72
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
73
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
74
|
Công nhận và giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm
nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
|
75
|
Giải quyết
chế độ người
hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
76
|
Giải quyết
chế độ người
có công giúp
đỡ cách mạng.
|
|
77
|
Giải quyết chế độ
hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
78
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
79
|
Bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
|
80
|
Di chuyển
hài cốt liệt
sĩ đang an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ đi nơi
khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
|
81
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt
sĩ về an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện
vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
82
|
Thăm viếng
mộ liệt sĩ
|
|
83
|
Cấp giấy xác nhận
thân nhân của
người có công
|
|
84
|
Đăng ký cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
85
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
|
86
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và
viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu
Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
|
87
|
Thủ tục tiếp nhận
hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và
viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu
Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra
|
|
88
|
Chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp
đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
|
89
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
|
90
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
91
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
92
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp
và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
93
|
Hỗ trợ đột xuất cho trẻ em
có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên địa bàn tỉnh
|
|
94
|
Thủ tục cấm tiếp
xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề
nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
|
95
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết định
cấm tiếp xúc
theo đơn đề nghị
|
|
96
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
theo công trạng (Cấp xã)
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
97
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
|
|
98
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
|
99
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
|
100
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến (Cấp xã)
|
|
101
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN
GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)
|
|
102
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
103
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN
ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)
|
|
104
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG
ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)
|
|
105
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO
TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
|
106
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN
GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
|
107
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI
VỚI TỔ CHỨC
CÓ ĐỊA BÀN
HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
|
108
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT
TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ(
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
109
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN
NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
|
110
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
|
111
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất cộng
đồng
|
|
112
|
Thủ tục giải quyết
chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng
lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975,
trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ
đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc (đối tượng từ trần)
|
|
113
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công
tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong
quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
114
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
115
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
116
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
117
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
118
|
Đăng ký hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
119
|
Dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
120
|
Cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
121
|
Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi
phí mai táng
|
|
122
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp
về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
123
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở
|
|
124
|
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
125
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả
trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
126
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
127
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
128
|
Thủ tục sửa lỗi
sai sót trong
hợp đồng, giao
dịch
|
|
129
|
Thủ tục cấp bản
sao có chứng
thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
|
130
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
(cấp xã)
|
|
131
|
Liên thông thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
132
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
133
|
Thủ tục chứng
thực văn bản
từ chối nhận
di sản
|
|
134
|
Thủ tục chứng thực
di chúc
|
|
135
|
Liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi
|
|
136
|
Thủ tục chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
137
|
Trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
138
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi
trong nước
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
139
|
Đăng ký việc
nuôi con nuôi
trong nước
|
|
140
|
Trợ cấp hàng tháng
đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
141
|
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
|
142
|
Thủ tục cho thôi
làm tuyên truyền viên
pháp luật
|
|
143
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
144
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn
hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
145
|
Xóa Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
146
|
Hỗ trợ học văn
hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
147
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
148
|
Chuyển trẻ em đang
được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
|
|
149
|
Thông báo nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân,
người đại diện
gia đình nhận
chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
|
|
150
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc
có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
151
|
Thủ tục thanh
toán thù lao cho
hòa giải viên
|
|
152
|
Hỗ trợ khôi phục
sản xuất vùng
bị thiệt hại do thiên
tai
|
|
153
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
154
|
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng
thủy sản ban đầu
|
|
155
|
Thông báo thành lập tổ hợp
tác
|
|
156
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
157
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động
của tổ hợp
tác
|
|
158
|
Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
|
159
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
160
|
Thủ tục giải quyết
tố cáo tại cấp xã
|
|
161
|
Thủ tục kê khai
tài sản, thu
nhập
|
|
162
|
Thủ tục xác minh
tài sản, thu nhập
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
163
|
Thủ tục tiếp
nhận yêu cầu giải trình
|
|
164
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
|
165
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu tại
cấp xã
|
|
166
|
Thủ tục xử lý đơn
tại cấp xã
|
|
167
|
Thông báo về việc thực
hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
|
168
|
Đăng ký khai sinh,
đăng ký thường
trú, cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
QR CODE
|
169
|
Đăng ký khai
tử, xóa đăng
ký thường trú,
giải quyết mai táng phí, tử tuất
|
|
|
|
-
Đang truy cập:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tháng hiện tại:
1
-
Tổng lượt truy cập:
1
|
|